Điều hòa Daikin báo lỗi A7 là lỗi thường gặp trong quá trình sử dụng. Mặc dù không quá phức tạp nhưng cách sửa máy lạnh Daikin lỗi A7 tùy nguyên nhân.
Mã lỗi A7 điều hòa Daikin là lỗi gì?
Mã lỗi A7 trên điều hòa Daikin thông báo motor cánh đảo gió gặp sự cố, thường xuất hiện ngay sau khi người dùng bật máy được 3 – 5 phút. Lúc này, mạch điều khiển không nhận được tín hiệu phản hồi từ motor nên thông báo lỗi A7 và ngừng hoạt động.
Vì sao điều hòa Daikin báo lỗi A7?
Không có quá nhiều nguyên nhân gây ra mã lỗi A7 ở máy lạnh Daikin:
- Cánh vẫy (cánh đảo gió) bị kẹt.
- Tín hiệu từ mạch điều khiển đến motor đảo gió bị gián đoạn.
- Motor đảo gió máy lạnh Daikin bị hỏng.
- Board mạch điều khiển bị lỗi.
Cách sửa máy lạnh Daikin lỗi A7 như thế nào?
Lỗi A7 điều hòa Daikin là một lỗi khá đơn giản, bạn hoàn toàn có thể tự khắc phục được tại nhà hoặc nếu gọi thợ sửa chữa điện lạnh thì bảng giá dịch vụ tại nhà cũng không quá cao. Cách thực hiện cơ bản như sau:
Bước 1: Kiểm tra cánh đảo gió
Hãy kiểm tra xem cánh đảo gió điều hòa Daikin có bị kẹt ở đâu hay không, nếu có thì hãy xử lý chỗ kẹt đó.
Bước 2: Kiểm tra dây tín hiệu từ mạch điều khiển đến motor đảo gió
Hãy sử dụng tuốc nơ vít để tháo lớp vỏ bên ngoài máy lạnh Daikin, kiểm tra bằng mắt xem zắc cắm motor đảo gió có bị lỏng lẻo không, có bị đứt không. Nếu có thì bạn hãy khắc phục vị trí bị đứt.
Bước 3: Kiểm tra motor đảo gió
Hãy sử dụng đồng hồ vạn năng kiểm tra motor đảo gió còn hoạt động không. Nếu hỏng thì phải thay motor chính hãng mới có thể sửa máy lạnh Daikin lỗi A7 triệt để.
Trong trường hợp thiết bị vẫn không hoạt động và nhấp nháy mã lỗi A7, thì khả năng cao mạch điều khiển đã trục trặc. Bạn không nên tự ý tháo lắp máy lạnh lúc này, mà hãy gọi trung tâm bảo hành Daikin hoặc dịch vụ sửa máy lạnh tại nhà uy tín. Kỹ thuật viên chuyên nghiệp sẽ giúp bạn khắc phục sự cố triệt để và an toàn.
Bảng mã lỗi điều hòa Daikin
Ngoài mã lỗi A7, máy lạnh Daikin có thể gặp một số mã lỗi phổ biến khác. Khi đèn dàn lạnh nhấp nháy hãy dùng điều khiển truy vấn mã lỗi dựa theo bảng dưới đây:
Mã lỗi dàn nóng
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
E1 | Lỗi bo mạch | Thay bo mạch dàn nóng |
E3 | Lỗi do tác động của công tắc cao áp | - Kiểm tra áp suất cao dẫn tới sự tác động công tắc cao áp - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi công tắc áp suất cao. - Lỗi cảm biến áp lực cao. - Lỗi tức thời (như do bị mất điện đột ngột). |
E4 | Lỗi do tác động của cảm biến hạ áp | - Áp suất thấp không bình thường. - Lỗi cảm biến áp suất thấp. - Lỗi bo dàn nóng. - Van chặn không được mở. |
E5 | Lỗi do động cơ máy nén inverter | - Dây chân lock sai (U, V, W) - Máy nén inverter bị rò điện, bị kẹt, bị lỗi cuộn dây. - Lỗi bo biến tần. - Chưa mở van chặn. - Khi khởi động bị chênh lệch áp lực cao (> 0.5Mpa) |
E6 | Lỗi máy nén thường bị quá dòng hoặc bị kẹt | - Chưa mở van chặn. - Dàn nóng không giải nhiệt tốt. - Điện áp cấp không chính xác. - Khởi động từ bị lỗi. - Máy nén thường bị hỏng. - Lỗi cảm biến dòng. |
E7 | Lỗi ở motor quạt dàn nóng | - Lỗi kết nối quạt và bo dàn nóng. - Quạt bị kẹt. - Motor quạt dàn nóng bị lỗi. - Bo biến tần quạt dàn nóng bị lỗi. |
F3 | Nhiệt độ đường ống đẩy không được bình thường | - Kết nối cảm biến nhiệt độ ống đẩy bị lỗi. - Cảm biến nhiệt ống đẩy bị lỗi hoặc sai vị trí. - Lỗi bo dàn nóng. |
H7 | Tín hiệu từ motor quạt nóng không được bình thường | - Lỗi quạt dàn nóng. - Bo inverter quạt bị lỗi. - Dây truyền tín hiệu bị lỗi. |
H9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió bên ngoài | - Kiểm tra cảm biến nhiệt gió ra dàn nóng lỗi. - Bo dàn nóng bị lỗi. |
J2 | Lỗi đầu cảm biến dòng điện | - Kiểm tra cảm biến dòng lỗi. - Bo dàn nóng lỗi. |
J3 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt đường ống gas đi (R31T~R33T) | - Lỗi cảm biến nhiệt ống đẩy. - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
J5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) đường ống gas về | - Lỗi cảm biến nhiệt ống hút. - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt. |
J9 | Lỗi cảm biến nhiệt quá lạnh (R5T) | - Lỗi cảm biến độ quá lạnh. - Lỗi bo dàn nóng. |
JA | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas đi | - Lỗi cảm biến áp suất cao. - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai. |
JC | Lỗi đầu cảm biến áp suất đường ống gas về | - Lỗi cảm biến áp suất thấp. - Lỗi bo dàn nóng. - Lỗi kết nối của cảm biến nhiệt hoặc vị trí sai. |
L4 | Lỗi nhiệt độ cánh tản nhiệt biến tần tăng | - Nhiệt độ cánh tản nhiệt tăng cao (≥ 93°C) - Lỗi bo mạch. - Lỗi cảm biến nhiệt độ cánh tản nhiệt. |
L5 | Máy nén biến tần bất thường | - Cuộn dây máy nén inverter bị hư. - Lỗi khởi động máy nén. - Bo inverter lỗi. |
L8 | Lỗi dòng biến tần bất thường | - Máy nén inverter quá tải. - Lỗi bo inverter. - Máy nén hỏng cuộn dây (dây chân lock, dò điện,...) - Máy nén bị lỗi. |
L9 | Lỗi khởi động máy nén biến tần | - Lỗi máy nén inverter. - Lỗi dây kết nối sai (V, U, W, N) - Chênh lệch áp suất cao và hạ áp khi khởi động không đảm bảo. - Chưa mở van chặn. - Lỗi bo inverter. |
LC | Lỗi tín hiệu giữa bo remote và bo inverter | - Lỗi kết nối giữa bo remote và bo inverter. - Lỗi bo điều khiển dàn nóng. - Lỗi bo inverter. - Lỗi bộ lọc nhiễu. - Lỗi quạt inverter. - Kết nối quạt không đúng. - Lỗi máy nén. - Lỗi motor quạt. |
P4 | Lỗi cảm biến tăng nhiệt cánh tản inverter | - Lỗi cảm biến nhiệt cánh tản. - Lỗi bo inverter. |
PJ | Lỗi ở cài đặt công suất dàn nóng | - Chưa cài đặt công suất dàn nóng. - Cài đặt sai công suất dàn nóng khi thay thế bo dàn nóng. |
Mã lỗi dàn lạnh
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
A0 | Lỗi do thiết bị bảo vệ bên ngoài | - Kiểm tra lại cài đặt và thiết bị kết nối bên ngoài. - Thiết bị không tương thích. - Lỗi bo dàn lạnh. |
A1 | Lỗi bo mạch | Thay bo dàn lạnh |
A3 | Lỗi hệ thống nước xả (33H) | - Kiểm tra công tắc phao. - Kiểm tra đường ống nước xả đã đảm bảo độ dốc không. - Kiểm tra bơm nước xả. - Dây kết nối lỏng. - Lỗi bo dàn lạnh. |
A6 | Motor quạt (MF) bị quá tải, hư hỏng | - Thay motor quạt. - Dây kết nối giữa motor quạt và bo dàn lạnh bị lỗi. |
A7 | Lỗi motor cánh đảo gió | - Kiểm tra motor cánh đảo gió. - Dây kết nối motor gió bị lỗi. - Bo dàn lạnh lỗi. |
A9 | Lỗi van tiết lưu điện tử | - Kiểm tra thân van, dây van tiết lưu điện tử. - Lỗi kết nối dây. - Lỗi bo dàn lạnh. |
AF | Lỗi về mực thoát nước xả dàn lạnh | - Kiểm tra đường ống thoát nước. - Bộ phụ kiện tùy chọn (độ ẩm) bị lỗi. - PCB dàn lạnh. |
C4 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R2T) ở dàn trao đổi nhiệt | - Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas lỏng. - Lỗi bo dàn lạnh. |
C5 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R3T) đường ống gas hơi | - Kiểm tra cảm biến nhiệt đường ống gas hơi. - Lỗi bo dàn lạnh. |
C9 | Lỗi đầu cảm biến nhiệt (R1T) gió hồi | - Kiểm tra cảm biến nhiệt gió hồi. - Lỗi bo dàn lạnh. |
CJ | Lỗi đầu cảm biến nhiệt trên Remote | - Lỗi cảm biến nhiệt của điều khiển. - Lỗi bo điều khiển. |
Mã lỗi Hệ thống
Mã lỗi | Mô tả | Nguyên nhân |
---|---|---|
U0 | Cảnh báo thiếu ga | - Thiếu gas hoặc bị nghẹt ống gas (lỗi về thi công đường ống) - Lỗi cảm biến nhiệt (R4T, R7T) - Lỗi cảm biến áp suất (áp suất thấp) - Lỗi bo dàn nóng. |
U1 | Ngược pha, mất pha | - Nguồn cấp bị ngược pha. - Nguồn cấp bị mất pha. - Lỗi bo dàn nóng. |
U2 | Không đủ điện áp nguồn hoặc bị tụt áp nhanh | - Nguồn điện cấp không đủ. - Lỗi nguồn tức thời. - Mất pha. - Lỗi bo inverter. - Lỗi bo điều khiển dàn nóng. - Lỗi dây ở mạch chính. - Lỗi máy nén. - Lỗi mô tơ quạt. - Lỗi dây truyền tín hiệu. |
U3 | Lỗi do sự vận hành kiểm tra không được thực hiện | Chạy kiểm tra lại hệ thống. |
U4 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng | - Dây giữa dàn nóng - lạnh, dàn nóng - nóng bị đứt, ngắn mạch hoặc đấu sai (F1, F2) - Nguồn dàn nóng (hoặc dàn lạnh) bị mất. - Hệ thống địa chỉ không phù hợp. - Lỗi bo dàn lạnh. - Lỗi bo dàn nóng. |
U5 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa dàn lạnh và remote | - Kiểm tra đường truyền giữa remote và dàn lạnh. - Kiểm tra lại cài đặt nếu có 1 dàn lạnh sử dụng 2 remote. - Lỗi bo remote. - Lỗi bo dàn lạnh. - Lỗi có thể xảy ra do nhiễu. |
U7 | Lỗi truyền tín hiệu giữa các dàn nóng | - Kiểm tra kết nối giữa dàn nóng với Adapter điều khiển C/H. - Kiểm tra dây tín hiệu dàn nóng - nóng. - Kiểm tra bo mạch dàn nóng. - Lỗi Adapter điều khiển Cool/Heat. - Adapter điều khiển Cool/Heat không tương thích. - Địa chỉ không chính xác (dàn nóng, Adapter điều khiển C/H) |
U8 | Lỗi đường truyền tín hiệu giữa các remote “M” và ”S” | - Kiểm tra dây truyền tín hiệu giữa remote chính - phụ. - Lỗi bo remote. - Lỗi kết nối điều khiển phụ. |
U9 | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa các dàn lạnh và dàn nóng trong cùng một hệ thống | - Kiểm tra dây truyền tín hiệu bên trong - ngoài hệ thống. - Kiểm tra van tiết lưu điện tử ở trên dàn lạnh hệ thống. - Lỗi bo dàn lạnh hệ thống. - Lỗi kết nối giữa dàn nóng - lạnh. |
UA | Lỗi do vượt quá số dàn lạnh,... | - Kiểm tra lại số lượng dàn lạnh . - Lỗi bo dàn nóng. - Không tương thích giữa dàn nóng - lạnh. - Không cài đặt lại bo dàn nóng khi tiến hành thay thế. - Trùng lặp địa chỉ ở remote trung tâm. - Kiểm tra địa chỉ hệ thống và cài đặt lại. |
UE | Lỗi do đường truyền tín hiệu giữa remote điều khiển trung tâm và dàn lạnh | - Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và remote trung tâm. - Lỗi truyền tín hiệu điều khiển chủ (master) - Lỗi bo điều khiển trung tâm. - Lỗi bo dàn lạnh. |
UF | Hệ thống lạnh chưa được tháo lắp đúng cách, không tương thích dây điều khiển/đường ống gas | - Kiểm tra tín hiệu dàn lạnh và dàn nóng. - Lỗi bo dàn lạnh. - Van chặn chưa mở. - Không chạy kiểm tra hệ thống. |
UH | Sự cố về hệ thống, địa chỉ hệ thống gas không xác định,... | - Kiểm tra tín hiệu về dàn nóng - dàn lạnh, dàn nóng - dàn nóng. - Lỗi bo dàn lạnh. - Lỗi bo dàn nóng. |
Cách kiểm tra mã lỗi máy lạnh Daikin
Cách truy vấn bảng mã lỗi máy lạnh Daikin như sau:
>> Xem thêm: Những lỗi máy lạnh Daikin không chạy
- Hướng điều khiển về phía dàn lạnh, nhấn Cancel trong vòng 5 giây..
- Màn hình sẽ điều khiển sẽ hiển thị mã mặc định chương trình Test lỗi - mã 00, tiếp tục nhấn Cancel từng nhịp một không giữ cho đến khi nghe tiếng kêu “Bíp” thì dừng lại. Mã hiển thị trên điều khiển là mã lỗi chuẩn mà hệ thống đang gặp phải.
- Từ bảng mã lỗi hệ thống bạn có thể biết được sự cố thiết bị đang gặp phải. Tuy nhiên, sẽ có những lỗi bạn không thể tự sửa chữa tại nhà. Đối với những trục trặc liên quan đến linh kiện phải tháo lắp máy lạnh, người dùng nên gọi thợ chuyên sửa máy lạnh Daikin để nhận tư vấn và hỗ trợ.
Địa chỉ sửa máy lạnh quận Tân Bình ở đâu đáng tin cậy?
Hiện nay, trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh có rất nhiều đơn vị sửa máy lạnh quận Tân Bình, tuy nhiên Điện lạnh VinCool là cái tên được đông đảo khách hàng biết tới. Vậy lý do dịch vụ sửa máy lạnh giá rẻ của Điện lạnh VinCool được khách hàng tin tưởng lựa chọn là gì?
- Dịch vụ chuyên nghiệp, có mặt nhanh chóng sau 30 phút khi nhận được yêu cầu.
- Đội ngũ kỹ thuật viên giỏi, giàu kinh nghiệm có thể khắc phục mọi sự cố của máy lạnh một cách triệt để.
- Máy móc trang thiết bị sửa máy lạnh hiện đại.
- Vật tư, linh kiện thay thế luôn sẵn, chính hãng đảm bảo tương thích với từng model cụ thể.
- Giá cả phù hợp với chất lượng dịch vụ, báo giá trước khi thực hiện.
- Bảo hành sau sửa chữa dài hạn, nhiều dịch vụ ưu đãi dành cho khách hàng thân thiết.
Với đội ngũ kỹ thuật viên giỏi, quy trình làm việc chuyên nghiệp… đến với dịch vụ sửa máy lạnh quận Tân Bình giá rẻ của Điện lạnh VinCool, khách hàng có thể hoàn toàn yên tâm.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ VINCOOL
- Địa chỉ: Có mặt tất cả các quận, huyện tại TP. Hồ Chí Minh
- Hotline: 0768.234.739
- Fanpage: https://www.facebook.com/dienlanhvincool.vn
- Thời gian làm việc: 7h – 19h từ Thứ 2 – Chủ Nhật (Kể cả ngày lễ)
0 Comments
Đăng nhận xét